10104 lượt xem
Nội Dung Bài Viết
Kho điện nước – Hướng dẫn cách nhận biết các loại keo silicon Apollo. Keo dán Apollo hiện là loại phổ biến nhất trên thị trường hiện nay, liên tục biến động về giá cả. Sản Phẩm keo dán silicon Apollo có rất nhiều mã hàng khách nhau, với mỗi mã hàng thì có những ứng dụng khác nhau. Có những sản phẩm chuyên biệt cho thi công công trình đặc thù. Có những sản phẩm có ứng dụng trong thi công công trình dân dụng, thi công quảng cáo, nhôm kính…
Kho điện nước xin giới thiệu về 5 loại silicon Apollo thông dụng và được sử dụng rộng rãi như: A100, A200, A300. A500, A600. Cách nhận biết các loại keo silicon Apollo này cũng như các đặc tính kỹ thuật, công dụng của từng loại. Mỗi loại có những màu sắc gì để quý khách hàng nắm bắt khi mua các sản phầm silicon Apollo về sử dụng.
Silicon Apollo A100 là sản phẩm chuyên dùng trong nhà, không sử dụng ngoài trời được. Thời gian tạm khô sau khi sử dụng là 10 phút.
Apollo Acrylic Sealant A100 là chất trám trét, kết dính gốc Acrylic (Acrylic Sealant) cao cấp một thành, là sản phẩm chuyên biệt phù hợp cho các ứng dụng:
Apollo Acrylic A100 có khả năng bám dính tốt trên hầu hết các loại vật liệu xây dựng ở những vị trí không đòi hỏi sự co giãn như: nhôm, gỗ, một số loại nhựa và các hệ thống ống dẫn,… Apollo Acrylic A100 đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM C639-5, ASTM D412, ASTM C733.
Màu | Trắng sữa |
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 20ºC | 1.6 ± 0.05 |
Độ đặc | Không lún ( ASTM C639 – 5) |
Thời gian định hình bề mặt | 10 phút @ 75F (50% RH) |
Sức căng | 125 psi (2Mpa) ASTM D412 |
Tính đàn hồi (@100% elongation) | 48 psi (0.8 Mpa) |
Độ cứng A | 30 (ASTM C 733) |
Thể tích co lại | >25% (ASTM C733) |
Khả năng chống nhiệt | -10ºCđến 80ºC |
Nhiệt độ ứng dụng | 5ºC đến 50ºC |
Đóng gói | Dạng chai nhựa Dung tích qui ước 300ml.Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai. |
Silicon Apollo A200 là sản phẩm chuyên dùng ngoài trời. Có khả năng kết dính được hầu hết các chất liệu khi được xử lý thêm một lớp sơn lót thích hợp.Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC sau khi sử dụng là 8 phút.
Đặc tính | Độ đàn hồi cao Độ bám dính cực mạnh Khô nhanh |
Sử dụng với | Kính, khung kính trượt, kim loại, cấu trúc treo, nhà lắp ghép, bể nước bằng kính, nhựa |
Các màu | Trắng trong, trắng sữa, xám, đen |
Đóng gói | Dạng chai nhựa. Dung tích qui ước 300ml. |
Tính chất | Axit |
Độ lỏng | Không bị lún |
Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 8 phút |
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 1.0 ± 0.05 |
Độ cứng (JIS type A) | 17 |
Sức căng (Mpa) | 1.5 |
Độ co giãn | 450% |
Nhiệt độ bề mặt thi công | +5ºC đến +40ºC |
Khả năng chịu nhiệt (sau lưu hóa) | -50ºC đến 150ºC |
Silicon Apollo A200 là sản phẩm dùng được cả ngoài trời và trong nhà. Có khả năng kết dính được hầu hết các loại vật liệu mà không cần sử dụng lớp sơn lót.Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC sau khi sử dụng là 6 phút.
Apollo Silicone Sealant A300 là chất trám trét, kết dính gốc silicone (Silicone Sealant) cao cấp một thành phần lưu hóa axít, độ đàn hồi cao. Bền bỉ, có thể chịu được những điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt, độ ẩm, ozone và tia cực tím. Apollo A300 không bị mất màu, rạn nứt khi sử dụng ngoài trời, bất kể thời tiết khắc nghiệt, có khả năng bám dính với hầu hết các loại vật liệu xây dựng mà không cần sử dụng sơn lót. Apollo A300 có sức căng và độ co giãn cực tốt có thể phục hồi hình dáng ban đầu khi bị kéo hay nén. Đặc biệt thích hợp để trám trét kính và khung nhôm, mối ghép kính và một số loại nhựa. Đáp ứng các tiêu chuẩn:
Đặc tính | Độ đàn hồi cao Độ bám dính cực nhanh Khô nhanh |
Sử dụng với | Kính, khung kính trượt, cấu trúc treo Bể nước bằng kính, nhựa |
Màu | Trắng trong, trắng sữa, xám, đen |
Đóng gói | Dạng chai nhựa. Dung tích qui ước 300ml. Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai. |
Tính chất | Axit |
Độ lỏng | Không bị lún |
Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 6 phút |
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 1.02 ± 0.05 |
Độ cứng (JIS type A) | 25 |
Sức căng (Mpa) | 2.0 |
Độ co giãn (%) | 500% |
Nhiệt độ bề mặt thi công | +5ºC đến +40ºC |
Khả năng chịu nhiệt (sau lưu hóa) | -50ºC đến 220ºC |
Apollo Silicone Sealant A500 bền bỉ, chống chịu được thời tiết khắc nghiệt, độ ẩm, ozone và tia cực tím, đặc biệt tính năng không mùi phù hợp với việc sử dụng trong những không gian kín.
Đặc tính
|
Độ đàn hồi cao Không bị ăn mònHệ số biến dạng thấpLưu hóa nhanh |
Sử dụng với
|
Kính, khung cửa, cửa sổ.
Bề mặt rỗ xốp và không rỗ xốp |
Màu
|
Trắng sữa, xám, đen
|
Đóng gói
|
Dạng chai nhựa.
Dung tích qui ước 300ml. Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai.. |
Tính chất | Oxime |
Độ lỏng | Không lún |
Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 12 phút |
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 1.37 ± 0.05 |
Độ cứng (JIS type A) | 38 |
Sức căng (Mpa) | 1.2 |
Độ co giãn | 450% |
Nhiệt độ bề mặt thi công | +5ºC đến +40ºC |
Khả năng chịu nhiệt (sau lưu hóa) | -50ºC đến 150ºC |
Đạt các tiêu chuẩn:
– ASTM C920 Type S, Grade NS, Class 12½.
– GB/T 14683-93 8020 F,N*.
– JIS A 5758-97 G-F 20LM.
Đặc tính
|
Độ đàn hồi cao/Hệ số biến dạng thấp
Không bị ăn mòn |
Sử dụng với
|
Kính, khung cửa và cửa sổ
Bề mặt rỗ xốp và không rỗ xốp |
Màu
|
Trắng trong, trắng sữa, xám, đen
|
Đóng gói
|
Dạng chai nhựa.
Dung tích qui ước 300ml. Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai. |
Tính chất | Oxime |
Độ lỏng | Không lún |
Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 5 phút |
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 1.25 ± 0.05 |
Độ cứng (JIS type A) | 20 |
Sức căng (Mpa) | 1.6 |
Độ co giãn | 600% |
Nhiệt độ bề mặt thi công | +5ºC đến +40ºC |
Khả năng chịu nhiệt (sau lưu hóa) | -50ºC đến 220ºC |
Trên đây kho điện nước đã hướng dẫn Cách nhận biết các loại keo silicon Apollo. Quý khách có nhu cầu sử dụng keo dán Apollo, xin vui lòng liên hệ với kho điện nước qua số hotline: 08.19007027. Hoặc vào trang sản phẩm đặt hàng trực tiếp.
Bình luận trên Facebook