Mô tả sản phẩm
Sản phẩm bít trơn 20 nước nóng PPR Bình Minh là loại phụ kiện chịu nhiệt PPR. Chuyên sử dụng để dẫn nước nóng sinh hoạt cho gia đình và các công trình dân dụng, công nghiệp… Sản phẩm chính hãng của công ty CP nhựa Bình Minh.
[devvn_quickbuy]
Sản phẩm dùng để hàn kết nối với ống nước nóng phi 20 PPR Bình Minh hoặc các loại ống nước nóng khác cùng loại.
Vật Liệu Làm Bít Trơn 20 Nước Nóng PPR Bình Minh:
Bít trơn 20 PPR BM được sản xuất từ hợp chất nhựa Polypropylene Random Copolymer, PP-R80.
Thông Số Kỹ Thuật Bít Trơn Nước Nóng PPR Bình Minh:
DN (mm) | D (mm) | Z (mm) | L (mm) |
Đường kính trong | Đường kính ngoài | Chiều dài | |
20 | 28 | 8 | 22 |
25 | 35 | 10 | 26 |
32 | 43 | 12 | 30 |
40 | 52 | 15 | 35 |
50 | 64 | 19 | 43 |
63 | 82 | 25 | 53 |
75 | 97 | 31 | 61 |
90 | 117 | 38 | 71 |
110 | 143 | 48 | 85 |
Lĩnh Vực áp dụng:
Bít trơn 20 PPR BM thích hợp cho các ứng dụng:
– Các hệ thống ống dẫn và phân phối nước nước nóng và lạnh dùng cho các mục đích : nước uống, nước sinh hoạt, nước công nghiệp và nước tưới tiêu trong nông nghiệp.
– Các hệ thống ống vận chuyển dung dịch thực phẩm ở nhiệt độ cao và thấp.
– Các hệ thống ống dẫn sưởi ấm sàn nhà.
– Các hệ thống ống dẫn hơi, gas trong công nghiệp.
Tính chất vật lý:
– Tỷ trọng | 0.91 g/cm3 |
– Độ bền kéo đứt | 23 MPa |
– Hệ số giãn nở nhiệt | 0.15 mm/m.0C |
– Điện trở suất bề mặt | 1012 Ω |
– Nhiệt độ làm việc cho phép | 0 đến 95 0C |
– Chỉ số chảy tối đa (2300C, 2.16Kg) | 0.5 g/10phút |
– Nhiệt độ hóa mềm vicat (VST/A/50K/h (10N)) | 132 0C |
Tính Chất Hóa Học:
|
|
– Các loại dung dịch axit. | – Các axit đậm đặc có tính oxy hóa. |
– Các loại dung dịch kiềm. | – Các tác nhân halogen. |
– Các loại dung dịch muối. | |
– Các loại dung môi yếu. |
Áp Suất Và Tuổi Thọ Làm Việc Của Bít Trơn PPR BM:
Nhiệt độ | Thời gian sử dụng | Áp suất làm việc cho phép, Pw | |
(năm) | (bar) | ||
PN 10 | PN 20 | ||
S5 / SDR 11 | S2,5 / SDR6 | ||
≤ 100C | 1 | 21.1 | 42 |
5 | 19.8 | 39.7 | |
10 | 19.3 | 38.6 | |
25 | 18.7 | 37.4 | |
50 | 18.2 | 36.4 | |
≤ 200C | 1 | 18 | 35.9 |
5 | 16.9 | 33.7 | |
10 | 16.4 | 32.8 | |
25 | 15.9 | 31.7 | |
50 | 15.4 | 30.9 | |
≤ 300C | 1 | 15.3 | 30.5 |
5 | 14.3 | 28.6 | |
10 | 13.9 | 27.8 | |
25 | 13.4 | 26.8 | |
50 | 13 | 26.1 | |
1 | 13 | 25.9 | |
≤ 400C | 5 | 12.1 | 24.2 |
10 | 11.8 | 23.5 | |
25 | 11.3 | 22.6 | |
50 | 11 | 22 | |
≤ 500C | 1 | 11 | 21.9 |
5 | 10.2 | 20.4 | |
10 | 9.9 | 19.8 | |
25 | 9.5 | 19 | |
50 | 9.2 | 18.5 | |
≤ 600C | 1 | 9.2 | 18.5 |
5 | 8.6 | 17.2 | |
10 | 8.3 | 16.6 | |
25 | 8 | 16 | |
50 | 7.7 | 15.5 | |
≤ 700C | 1 | 7.8 | 15.5 |
5 | 7.2 | 14.4 | |
10 | 7 | 13.9 | |
25 | 6 | 12.1 | |
50 | 5.1 | 10.2 | |
≤ 800C | 1 | 6.5 | 13 |
5 | 5.7 | 11.5 | |
10 | 4.8 | 9.7 | |
25 | 3.9 | 7.8 | |
≤ 950C | 1 | 4.6 | 9.2 |
5 | 3.1 | 6.2 |
=> Xem bảng báo giá và dowload bảng báo giá Phụ kiện nước nóng PPR Bình Minh mời quý vị bấm VÀO ĐÂY
Bảng Giá Chung Bít Trơn Nước Nóng PPR Bình Minh:
Hiện tại cửa hàng KHO ĐIỆN NƯỚC có sẵn ống và phụ kiện nước nóng PPR-BM Φ 20, Φ 25, Φ 32. Còn các dòng lớn hơn xin quý khách vui lòng gọi điện đặt hàng trước.
Quý khách có nhu cầu thi công, sửa chữa hay thay thế phụ kiện nước nóng PPR Bình Minh. Xin vui lòng liên hệ với Thợ Tốt một website thành viên của Kho Điện Nước.
Trân Trọng Cảm Ơn Quý Khách Hàng!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.